Bài 10: 会议厅的门开着呢 – Cửa phòng hội nghị đang mở buổi 2
<p>1. Chữa bài tập bài số 10</p><p>2. Luyện nghe tiếng Trung</p><p><a href="https://www.youtube.com/watch?v=5JC6UkcZbXY&list=PLDaUKXKM93flEojUM…;
Bài 10: 会议厅的门开着呢 – Cửa phòng hội nghị đang mở buổi 1
<p>1. Học ngữ pháp bài số 10</p><p>2.
Bài 9: 钥匙忘拔下来了 – Chìa khóa quên rút ra rồi buổi 2
<p>1. Chữa bài tập bài số 9</p><p>2.
Bài 9: 钥匙忘拔下来了 – Chìa khóa quên rút ra rồi buổi 1
<p>1. Học từ mới bài số 9</p><p>2. Đọc dịch bài khóa</p><p>3.
Bài 8: 我的眼镜摔坏了 – Kính của tôi rơi vỡ rồi buổi 2
<p>1. Chữa bài tập bài số 8</p><p>2.
Bài 8: 我的眼镜摔坏了 – Kính của tôi rơi vỡ rồi buổi 1
<p>1. Học từ mới bài số 8</p><p>2.
Bài 7: 我的护照你找到了没有 – Bạn đã tìm thấy hộ chiếu của tôi chưa buổi 2
<p>1. Học từ mới bài số 7</p><p>2.
Bài 7: 我的护照你找到了没有 – Bạn đã tìm thấy hộ chiếu của tôi chưa buổi 1
<p>1. Học từ mới bài số 7</p><p>2.
Bài 6: 我是跟旅游团一起来的 – Tôi đến cùng với đoàn du lịch buổi 2
<p>1. Chữa bài tập bài 6</p><p>2. Đọc bài khóa số 6</p><p>3.